Quyết định Về việc phê duyệt kết quả đánh giá phân loại viên chức và
lao động hợp đồng năm 2015
UBND TỈNH TUYÊN QUANG
TRƯỜNG TH KINH TẾ-KỸ THUẬT
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số : 779 /QĐ-HT
|
Tuyên Quang, ngày 28 tháng 12 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt kết quả đánh giá phân loại viên chức và
lao động hợp đồng năm 2015
HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG TH KINH TẾ-KỸ THUẬT TUYÊN QUANG
Căn cứ Quyết định số 165/QĐ-UB ngày 30/5/1992 của UBND Tỉnh Tuyên Quang về việc thành lập Trường TH Kinh tế - Kỹ thuật Tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Luật Viên chức năm ngày 15 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Nghị định 29/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về tuyển dụng sử dụng và quản lý viên chức;
Căn cứ Nghị định số 56/2015/NĐ-CP của Chính phủ ngày 09/6/2015 về việc đánh giá và phân loại các bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ biên bản họp Hội đồng Nhà trường phiên thứ nhất ngày 15/12/2015 và biên bản cuộc họp Hội đồng phiên thứ hai ngày 28/12/2015;
Theo đề nghị của ông Trưởng phòng tổ chức cán bộ Nhà trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kết quả đánh giá, phân loại viên chức năm 2015 của Hội đồng Nhà trường, gồm 80 viên chức và 11 hợp đồng lao động, trong đó:
- Phân loại viên chức:
+ Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ: 14 người
+ Hoàn thành tốt nhiệm vụ: 45 người
+ Hoàn thành nhiệm vụ: 14 người
+ Không hoàn thành thành nhiệm vụ: 07 người
- Phân loại hợp đồng lao động:
+ Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ: 0 người
+ Hoàn thành tốt nhiệm vụ: 03 người
+ Hoàn thành nhiệm vụ: 07 người
+ Không hoàn thành thành nhiệm vụ: 01 người
(Có danh sách viên chưc và hợp đồng lao động kèm theo)
Điều 2. Các ông bà Trưởng, phó các Phòng, Khoa và các cá nhân có tên trong danh sách tại Điều 1, căn cứ quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như điều 2 (thi hành);
- Lưu VT.
|
KT. HIỆU TRƯỞNG
PHÓ HIỆU TRƯỞNG
(đã ký)
Lương Quý Nguyên
|
DANH SÁCH
Đánh giá, phân loại viên chức và lao động hợp đồng năm 2015
(Kèm theo Quyết định số 779 ngày 28/12/2015 của Hiệu trưởng trường TH KT-KT)
1. Kết quả đánh giá phân loại viên chức:
STT
|
Đơn vị/Họ và tên
|
Kết quả phân loại
|
Ghi chú
|
Ban giám hiệu
|
|
1
|
1
|
Lương Quý Nguyên
|
Hoàn thành tốt nhiệm vụ
|
|
Phòng Tổ chức cán bộ
|
|
2
|
1
|
Vương Xuân Quang
|
Hoàn thành tốt nhiệm vụ
|
|
3
|
2
|
Nguyễn Thị Thu Hiền
|
Hoàn thành tốt nhiệm vụ
|
|
4
|
3
|
Nguyễn Cao Hải
|
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
|
|
Phòng Tài vụ
|
|
5
|
1
|
Hoàng Hậu Hoa Xuân
|
Hoàn thành tốt nhiệm vụ
|
|
6
|
2
|
Phạm Thị Thanh Tuyên
|
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
|
|
7
|
3
|
Đặng Thị Hoa
|
Hoàn thành tốt nhiệm vụ
|
|
8
|
4
|
Phan Thị Kim Phượng
|
Hoàn thành tốt nhiệm vụ
|
|
Phòng Hành chính
|
|
9
|
1
|
Tiêu Văn Hạnh
|
Không hoàn thành nhiệm vụ
|
|
10
|
2
|
Phan Duy Hương
|
Hoàn thành tốt nhiệm vụ
|
|
11
|
3
|
Vũ Ngọc Lan
|
Hoàn thành nhiệm vụ
|
|
12
|
4
|
Vũ Quang Tùng
|
Hoàn thành tốt nhiệm vụ
|
|
13
|
5
|
Phạm Văn Chính
|
Hoàn thành nhiệm vụ
|
|
14
|
6
|
Hà Mạnh Hùng
|
Hoàn thành tốt nhiệm vụ
|
|
15
|
7
|
Bùi Thị Hằng
|
Không hoàn thành nhiệm vụ
|
|
16
|
8
|
Đặng Thị Tám
|
Hoàn thành tốt nhiệm vụ
|
|
17
|
9
|
Trần Mạnh Trường
|
Hoàn thành tốt nhiệm vụ
|
|
Phòng Đào tạo
|
|
18
|
1
|
Ngô Quang Thống
|
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
|
|
19
|
2
|
Lý Quốc Huy
|
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
|
|
20
|
3
|
Lê Thị Phú
|
Hoàn thành tốt nhiệm vụ
|
|
21
|
4
|
Bùi Thị Thu Ngân
|
Hoàn thành tốt nhiệm vụ
|
|
22
|
5
|
Lý Thị Lợi
|
Hoàn thành tốt nhiệm vụ
|
|
23
|
6
|
Đỗ Thị Xuân
|
Hoàn thành tốt nhiệm vụ
|
|
24
|
7
|
Hà Văn Thư
|
Không hoàn thành nhiệm vụ
|
|
25
|
8
|
Trần Việt Dũng
|
Hoàn thành tốt nhiệm vụ
|
|
26
|
9
|
Lý Thị Loan
|
Hoàn thành tốt nhiệm vụ
|
|
27
|
10
|
Chẩu Hương Loan
|
Hoàn thành tốt nhiệm vụ
|
|
28
|
11
|
Phạm Tiến Lương
|
Không hoàn thành nhiệm vụ
|
|
Khoa Chăn nuôi thú y
|
|
29
|
1
|
Phạm Văn Thái
|
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
|
|
30
|
2
|
Nguyễn Thị Hải Yến
|
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
|
|
31
|
3
|
Nguyễn Thị Nguyệt Ngân
|
Hoàn thành tốt nhiệm vụ
|
|
32
|
4
|
Đặng Thị Hoàn
|
Hoàn thành tốt nhiệm vụ
|
|
33
|
5
|
Phạm Thị Thanh Yên
|
Hoàn thành nhiệm vụ
|
|
Khoa Trồng trọt
|
|
34
|
1
|
Bùi Thị Nhung
|
Hoàn thành tốt nhiệm vụ
|
|
35
|
2
|
Hoàng Thị Thủy
|
Hoàn thành tốt nhiệm vụ
|
|
36
|
3
|
Ma Doãn Lường
|
Không hoàn thành nhiệm vụ
|
|
37
|
4
|
Hoàng Thị Lan
|
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
|
|
38
|
5
|
Hoàng Thị Huyền Trang
|
Hoàn thành tốt nhiệm vụ
|
|
Phòng TT-QLCL-CTHS
|
|
39
|
1
|
Nguyễn Thị Hoài Linh
|
Hoàn thành tốt nhiệm vụ
|
|
40
|
2
|
Quan Ngọc Cừ
|
Hoàn thành tốt nhiệm vụ
|
|
41
|
3
|
Lê Thân Thương
|
Hoàn thành tốt nhiệm vụ
|
|
42
|
4
|
Hà Thị Phương Thúy
|
Hoàn thành tốt nhiệm vụ
|
|
43
|
5
|
Phạm Thị Minh
|
Hoàn thành tốt nhiệm vụ
|
|
Khoa Cơ bản
|
|
44
|
1
|
Hoàng Thị Kim Giang
|
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
|
|
45
|
2
|
Ma Doãng Hưng
|
Hoàn thành nhiệm vụ
|
|
46
|
3
|
Vũ Thị Hồng Điệp
|
Hoàn thành tốt nhiệm vụ
|
|
47
|
4
|
Ninh Thị Hồng Thoa
|
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
|
|
48
|
5
|
Nguyễn Thị Quỳnh Trang
|
Hoàn thành tốt nhiệm vụ
|
|
49
|
6
|
Trương Thị Thu Ngà
|
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
|
|
50
|
7
|
Nguyễn Thị Thanh Hương
|
Hoàn thành tốt nhiệm vụ
|
|
51
|
8
|
Hoàng Quang Duy
|
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
|
|
52
|
9
|
Trần Ngọc Lệ Huyền
|
Hoàn thành tốt nhiệm vụ
|
|
Khoa Kỹ thuật công nghiệp
|
|
53
|
1
|
Vương Ngọc Áng
|
Hoàn thành tốt nhiệm vụ
|
|
54
|
2
|
Vũ Văn Thanh
|
Không hoàn thành nhiệm vụ
|
|
55
|
3
|
Nguyễn Thị Thu Hiếu
|
Hoàn thành tốt nhiệm vụ
|
|
56
|
4
|
Nguyễn Thị Lam
|
Hoàn thành tốt nhiệm vụ
|
|
57
|
5
|
Phạm Bảo Thạch
|
Hoàn thành tốt nhiệm vụ
|
|
58
|
6
|
Tạ Thị Nga
|
Hoàn thành tốt nhiệm vụ
|
|
59
|
7
|
Ma Thị Nhã Phương
|
Hoàn thành tốt nhiệm vụ
|
|
60
|
8
|
Phạm Xuân Sơn
|
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
|
|
61
|
9
|
Lê Ngọc Minh
|
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
|
|
62
|
10
|
Trịnh Thu Trang
|
Hoàn thành tốt nhiệm vụ
|
|
63
|
11
|
Nguyễn Xuân Quang
|
Hoàn thành tốt nhiệm vụ
|
|
64
|
12
|
Bùi Xuân Hải
|
Hoàn thành tốt nhiệm vụ
|
|
65
|
13
|
Trương Văn Binh
|
Hoàn thành tốt nhiệm vụ
|
|
Khoa Kinh tế
|
|
66
|
1
|
Bùi Quang Khánh
|
Hoàn thành nhiệm vụ
|
|
67
|
2
|
Trường Thị Hải Vân
|
Không hoàn thành nhiệm vụ
|
|
68
|
3
|
Nguyễn Kiều Hương
|
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
|
|
69
|
4
|
Bùi Thị Thùy Dung
|
Hoàn thành nhiệm vụ
|
|
70
|
5
|
Nguyễn Quốc Huy
|
Hoàn thành nhiệm vụ
|
|
71
|
6
|
Vũ Thị Thu Hà
|
Hoàn thành nhiệm vụ
|
|
72
|
7
|
Đinh Việt Dũng
|
Hoàn thành nhiệm vụ
|
|
73
|
8
|
Đào Hữu Nghĩa
|
Hoàn thành nhiệm vụ
|
|
74
|
9
|
Dương Thanh Tùng
|
Hoàn thành tốt nhiệm vụ
|
|
75
|
10
|
Phạm Hoàng Hà
|
Hoàn thành nhiệm vụ
|
|
76
|
11
|
Phạm Thanh Trà
|
Hoàn thành tốt nhiệm vụ
|
|
77
|
12
|
Trương Thị Hải Bằng
|
Hoàn thành nhiệm vụ
|
|
78
|
13
|
Nguyễn Ngọc Tú
|
Hoàn thành tốt nhiệm vụ
|
|
79
|
14
|
Nguyễn Thùy Linh
|
Hoàn thành nhiệm vụ
|
|
80
|
15
|
Hoàng Thị Hà
|
Hoàn thành nhiệm vụ
|
|
2. Kết quả đánh giá phân loại lao động hợp đồng:
STT
|
Đơn vị/Họ và tên
|
Kết quả phân loại
|
Ghi chú
|
Phòng Đào tạo
|
|
1
|
Bùi Quốc Huy
|
Hoàn thành nhiệm vụ
|
|
2
|
Đào Văn Xiêm
|
Hoàn thành tốt nhiệm vụ
|
|
3
|
Nguyễn Thị Lan Anh
|
Không hoàn thành nhiệm vụ
|
|
Phòng Hành chính
|
|
1
|
Trần Phương Thảo
|
Hoàn thành nhiệm vụ
|
|
2
|
Lương Mạnh Ninh
|
Hoàn thành nhiệm vụ
|
|
3
|
Nguyễn Ngọc Dũng
|
Hoàn thành tốt nhiệm vụ
|
|
4
|
Lê Xuân Lượng
|
Hoàn thành nhiệm vụ
|
|
5
|
Trần Thị Năm
|
Hoàn thành tốt nhiệm vụ
|
|
6
|
Nguyễn Thị Thu Hương
|
Hoàn thành nhiệm vụ
|
|
Phòng TT-QLCL-CTHS
|
|
1
|
Tiêu Mạnh Cường
|
Hoàn thành nhiệm vụ
|
|
Khoa Trồng trọt
|
|
1
|
Đỗ Thu Trang
|
Hoàn thành nhiệm vụ
|
Không xét thi đua
|